0989218658

Hóa chất cấy thép Ramset EpconG5

Giá thị trường: 650.000 đ
0 đ
Đặt hàng

Keo cấy thép Epcon G5 Ramset: hóa chất cấy thép gốc EPOXY 2 thành phần theo tỷ lệ 1:1
Hãng sản xuất: Ramset - Nhà máy tại Mỹ

Bao gói: Tuýp nhựa 2 thành phần, thể tích 650ml/tuýp.

Mỗi bao gói gồm: 01 tuýp keo + 01 vòi trộn

tkw
Chi tiết sản phẩm

4.3/5 - (9 bình chọn)

Hóa chất cấy thép Ramset Epcon G5 là loại keo Epoxy hai thành phần cường độ cao được sản xuất tại Mỹ, đáp ứng nhu cầu liên kết thép và thanh ren vào bê tông. Sản phẩm được đóng gói trong hai bình nhựa cứng với dung tích 650ml rất an toàn không bị thủng, rách khi vận chuyển cũng như sử dụng trong công trường.

Ứng dụng

– Cấy bu lông chờ để lắp đặt kết cầu thép, máy móc thiết bị….

– Cải tạo công trình cũ như: Bổ sung cột, dầm, nối dài dầm, cột, bản sàn, dầm công xôn, mở rộng ban công….Liên kết cầu thang bộ, vách thang máy.

– Liên kết thép của đài móng, dầm móng, sàn tầng hầm, dầm tầng hầm vào tường vây barret trong trường hợp thép chờ trước bị sai lệch, bị thiếu hụt hoạc thay đổi thiết kế.

– Liên kết giữa cốt thép của cấu kiện đã hoàn thiện với cấu kiện cốt thép mới khi không thể thi công toàn khối, thay đổi công năng cửa công trình dẫn tới thay đổi, bổ sung kết cấu

– Xử lý những sai sót trong quá trình thi công như thép gãy, thép để chờ không đúng vị trí hoặc các vị trí không thể đặt thép chờ trước.

Ưu điểm: việc thi công liên kết thép bằng Ramset Epcon G5 có rất nhiều những lợi ích hơn việc thi công thông thường như sau:

– Tiết kiệm được nhiều thời gian thi công và các công việc liên quan không phải chờ đợi

– Đảm bảo tính nguyên vẹn và khả năng chịu tải của bê tông và cốt thép như ban đầu

– Giúp cho công tác thi công cốt pha được dễ dàng, thuận tiện và ít lãng phí cốt pha

– Thích hợp cho các phương pháp thi công hiện đại như cốt pha bay, cốt pha trượt

– Đặc biệt thích hợp và tiện dụng cho các công trình cải tạo, sửa chữa, nối thêm các liên kết, kết cấu mới vào kết cấu cũ mà không ảnh hưởng đến khả năng chịu tải ban đầu của công trình.

Đặc tính kỹ thuật của sản phẩm Ramset Epcon G5

– Sử dụng cho vật liệu nền là bê tông, đá tự nhiên hoạc vật liệu đặc biệt

– Có thể sử dụng trong điều kiện lỗ khoan khô, ẩm hoạc ngập nước

– Thích hợp với các loại khoan khác nhau kể cả khoan rút lõi

– Thời gian đông kết nhanh giúp đẩy nhanh tiến độ công trình

– Thời gian chống cháy lên đến 4h

– Nếu sử dụng 1 lần không hết ta có thể đạy lắp và sử dụng cho các lần tiếp theo

Bảng chi tiết lắp đặt liên kết thép và thanh ren bằng Ramset Epcon G5

Bảng chi tiết lắp đặt liên kết thép bằng Ramset Epcon G5

STT CHI TIẾT LẮP ĐẶT KHOẢNG CÁCH TỐI THIỂU ĐẶC TÍNH CHỊU LỰC
Đường kính cốt thép (mm) Đường kính lỗ khoan (mm) Chiều sâu neo (mm) Chiều dày tối thiểu vật liệu nền (mm) Khoảng cách mép tối thiểu (mm) Khoảng cách tối thiểu giữa hai cốt thép (mm) Lực kéo chảy thép (KN) Lực kéo phá hoại liên kết (KN)
10 14 100 113 90 180 17.3 23.6
12 16 120 138 110 220 25.0 33.9
13 18 130 138 110 220 29.5 46.2
16 20 160 156 170 250 44.4 80.4
18 22 180 176 170 300 56.19 101.7
20 25 200 213 170 350 69.4 125.6
22 28 220 240 210 380 83.94 152.0
25 30 300 263 210 420 108.4 245.3
28 35 350 338 270 540 136.0 307.7
32 40 380 375 300 600 177.6 401.9
40 50 480 500 400 800 227.5 628.0

Bảng định mức tiêu hao Ramset Epcon G5 khi neo thép

Đường kính thanh thép (mm) 10 12 16 18 20 22 25 28 32
Đường kính lỗ khoan D (mm) 13 16 20 22 25 28 30 35 40
Độ sâu lỗ khoan L (mm) 100 120 160 180 200 220 250 280 300
Thể tích hóa chất lỗ khoang (ml) 9.6 17.4 29.6 36.9 55.2 78.5 84.0 143.4 197.1
Số lượng thanh thép/tuýp 66.0 36.5 21.5 17.2 11.5 8.1 7.6 4.4 3.2

 

Bảng chi tiết thông số lắp đặt liên kết khi cấy thanh ren bằng Ramset Epcon G5

STT CHI TIẾT LẮP ĐẶT (mm) ĐẶC TÍNH LỰC (KN)
Đường kính thanh ren Đường kính lỗ khoan Độ sâu lỗ khoan Chiều dày tối thiểu vật liệu nền Lực nhổ lớn nhất Lực nhổ thiết kế
8 10 80 100 21.3 13.2
10 12 90 115 33.8 20.9
12 14 110 140 49.2 30.3
16 18 125 160 88.2 54.4
20 25 170 215 137.6 84.9
24 29 210 270 198.2 122.4
30 35 280 350 293.6 181.2

Bảng định mức tiêu hao Ramset Epcon G5 khi neo thanh ren

Đường kính thanh Ren (mm) 10 12 16 20 24 30
Chiều dài thanh ren L (mm) 130 160 190 260 300 380
Đường kính lỗ khoan D (mm) 12 14 18 25 28 35
Độ sâu lỗ khoan L (mm) 90 110 125 170 210 280
Thể tích hóa chất lỗ khoang (ml) 9.3 13.4 21.0 75.1 89.0 177.4
Số lượng thanh Ren/tuýp 68,2 47.5 30.2 8.5 7.1 3.6

Lưu ý:

– Cường độ bê tông 30N/mm2

– Thép FE 460 

– Đường kính lỗ khoan dung sai + 1mm do kinh nghiệm thi công, chất lượng mũi khoan và máy khoan

Qúy khách có nhu cầu cơi nới, cải tạo bổ sung thép chờ hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo SĐT: 0989218658 để được sử dụng những dịch vụ tốt nhất!