Quy trình khoan cấy thép
Quy trình khoan cấy thép chờ sử dụng hóa chất Hilti/AtlasAC/Ramset/fischer
- Mặt cắt tại vị trí lỗ khoan :
- Bảng thông số kỹ thuật khoan cấy thép : đối với từng đường kính thép, người thi công cần khoan tạo lỗ và độ sâu tối thiểu theo bảng sau
Đường kính thép | Ø10 | Ø12 | Ø14 | Ø16 | Ø18 | Ø20 | Ø22 | Ø25 | Ø32 | ||
Đường kính lỗ khoan | do | [mm] | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 25 | 26/28 | 30 | 40 |
Độ sâu lỗ khoan | ho | [mm] | 100 | 120 | 140 | 160 | 180 | 200 | 220 | 250 | 320 |
- Hướng dẫn khoan cấy lắp đặt thép:
– Bước 1: Khoan tạo lỗ theo thông số kỹ thuật theo từng loại đường kính thép.
– Bước 2: Làm sạch lỗ khoan bằng chổi cọ,máy thổi bụi.
– Bước 3: Bơm hoá chất: Bơm từ đáy lỗ kéo dần ra và dừng lại khi lượng hoá chất trám đầy 2/3 lỗ khoan
– Bước 4: Cắm thép: Vừa cắm vào vừa xoay để hoá chất bám đều dọc theo cây thép giúp cho liên kết giữa thép và bê tông được đảm bảo đồng thời kiểm soát khả năng chịu tải.
Trong quá trình hoá chất đông kết phải để thép cố định, không được tác động lực nhằm đảm bảo khả năng chịu tải toàn diện sau khi hoá chất đông kết hoàn toàn.
- Thời gian đông kết
– Có 2 khái niệm về thời gian đông kết: đông kết về mặt vật lý (gelling time) và đông kết hoàn toàn (curing time).
– Công việc thi công chỉ được tiếp tục đối với thép vừa lắp đặt sau khi hoá chất đã đông kết hoàn toàn (curing time).
Nhiệt độ của vật liệu nền | Thời gian đông kết vật lý | Thời gian đông kết toàn tải |
+ 320C | 8,5 min | 2 h |
+ 270C | 12 min | 2 h |
+ 200C | 15 min | 2 h |
+ 160C | 18 min | 3h |
+ 100C | 21 min | 6h |
Bảng Thông số lực thiết kế của Keo cấy thép sau khi khoan cấy lắp đặt với thép. Hê số an toàn của hãng sử dụng: 1.5
Đường kính thép | Ø8 | Ø10 | Ø12 | Ø14 | Ø16 | Ø20 | Ø25 | Ø28 | Ø32 |
Non- Crack concrete ( Bê tông không rạn nứt) | ![]() |
||||||||
Lực nhổ( tấn) | 1,34 | 1,88 | 2,76 | 3,14 | 3,36 | 5,33 | 7,32 | 10,67 | 12,5 |
Lực cắt( tấn) | 1,12 | 1,47 | 2,07 | 2,8 | 3,67 | 5,73 | 9,0 | 12,93 | 14,73 |
Crack concrete( Bê tông rạn nứt) | ![]() |
||||||||
Lực nhổ( tấn) | – | 0,94 | 1,38 | 1,70 | 1,94 | 3,05 | 4,71 | 6,22 | 7,9 |
Lực cắt( tấn) | – | 1,47 | 2,07 | 2,8 | 3,67 | 5,73 | 9,0 | 12,93 | 14,73 |
Video hướng dẫn thi công: https://youtu.be/l_YD9bHyelk
Để đảm bảo chất lượng tốt nhất về mối nối khoan cấy, Qúy khách vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi theo SĐT: 0989218658- 0355 324 355 để được sử dụng những dịch vụ chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất.